I. Hành trình áp dụng
Hành trình |
Giá bán |
HAN-VCL |
333,000 |
SGN-NHA/BMV/DLI/UIH |
333,000 |
DAD-BMV/VII/DLI/NHA/HPH |
333,000 |
VII-BMV |
666,000 |
HAN-DIN/VDH/VII/DAD/HUI/UIH/BMV/DLI/TBB |
666,000 |
SGN-PQC/DAD/HUI/VDH/HPH//VII/THD |
666,000 |
HAN-SGN/NHA/PQC/VCA |
999,000 |
HAN: Hà nội | VCL: Tam Kỳ | SGN: Sài Gòn | NHA: Nha Trang |
BMV: Ban Mê Thuột | DLI: Đà Lạt | UIH: Quy Nhơn | DAD: Đà nẵng |
VII: Vinh | HPH: Hải Phòng | DIN: Điện Biên | VDH: Đồng Hới |
HUI: Huế | TBB: Tuy Hòa | PQC: Phú Quốc | THD: Thanh Hóa |
VCA: Cần Thơ |
II. Giới hạn các chuyến bay được áp dụng
Chặng bay |
Chuyến bay áp dụng |
Chặng bay |
Chuyến bay áp dụng |
|
HAN-VCL | 1641 | VDH-HAN | 1590 | |
VCL-HAN | 1640 | HAN-VII | 1715 | |
HAN-BMV | 1601 | VII-HAN | 1714 | |
BMV-HAN | 1600 | HAN-DAD | 161/ 163/ 177/ 179 | |
SGN-BMV | 1412/ 1416 | DAD-HAN | 162/ 160/ 176/ 178 | |
BMV-SGN | 1413/ 1417 | HAN-HUI | 1545 | |
DAD-BMV | 1021 | HUI-HAN | 1544 | |
BMV-DAD | 1020 | SGN-DAD | 104/ 106/ 130/ 132 | |
SGN-NHA | 1362/ 1364 | DAD-SGN | 101/ 105/ 127/ 131 | |
NHA-SGN | 1363/ 1365 | SGN-HUI | 1370/1376 | |
SGN-DLI | 1382 | HUI-SGN | 1371/1377 | |
DLI-SGN | 1381 | HAN-UIH | 1621 | |
SGN-UIH | 1392/ 1396 | UIH-HAN | 1620 | |
UIH-SGN | 1393/ 1397 | HAN-DLI | 1565 | |
SGN-PQC | 1827 | DLI-HAN | 1564 | |
PQC-SGN | 1826 | HAN-TBB | 1651 | |
HAN-NHA | 1553/ 1561 | TBB-HAN | 1650 | |
NHA-HAN | 1552/ 1560 | SGN-VDH | 1400 | |
DAD-VII | 1020 | VDH-SGN | 1401 | |
VII-DAD | 1021 | SGN-HPH | 1188 | |
DAD-DLI | 1955 | HPH-SGN | 1189 | |
DLI-DAD | 1954 | SGN-VII | 1262/ 1266 | |
DAD-NHA | 1943 | VII-SGN | 1263/ 1267 | |
NHA-DAD | 1942 | SGN-THD | 1270 | |
DAD-HPH | 1672 | THD-SGN | 1271 | |
HPH-DAD | 1673 | HAN-SGN | 223/ 227/ 249/ 273/ 277 | |
VII-BMV | 1021 | SGN-HAN | 220/ 224/ 244/ 270/ 278 | |
BMV-VII | 1020 | HAN-PQC | 1233 | |
HAN-DIN | 1704 | PQC-HAN | 1232 | |
DIN-HAN | 1705 | HAN-VCA | 1201 | |
HAN-VDH | 1591 | VCA-HAN | 1200 |
III. Thời gian không áp dụng
Chặng bay theo đúng chiều |
Giai đoạn không áp dụng |
|
Từ |
Đến |
|
HAN | VDH/HUI/DAD/NHA/DLI/
TBB/PQC |
24/04/2015-03/05/2015 |
24/05/2015-11/08/2015 | ||
28/08/2015-31/08/2015 | ||
VDH/HUI/DAD/NHA/DLI/
TBB/PQC |
HAN | 28/04/2015-03/05/2015 |
24/05/2015-11/08/2015 | ||
31/08/2015-03/09/2015 | ||
SGN | DLI/NHA/PQC/DAD/HUI/
VDH |
24/04/2015-03/05/2015 |
24/05/2015-11/08/2015 | ||
28/08/2015-31/08/2015 | ||
DLI/NHA/PQC/DAD/HUI/ VDH |
SGN |
28/04/2015-03/05/2015 |
24/05/2015-11/08/2015 | ||
31/08/2015-03/09/2015 |
IV. Giới hạn ngày hành trình
Áp dụng cho các hành trình xuất phát từ 1/4 và hoàn thành muộn nhất 31/10/2015.
V. Hạn chế bán
Áp dụng cho các vé xuất từ ngày 17/03/2015 đến 31/03/2015.
Một vài chú ý về vé máy bay khuyến mãi của Vietnam Airlines:
Giá vé trên chưa bao gồm thuế phí. Hành khách mua vé máy bay nằm trong chương trình “Chào mùa hè 2015″ cần chú ý về những hạn chế của hạng vé này, vé sẽ không được phép hoàn, nếu muốn thay đổi, bạn sẽ phải mất phí đổi vé và phí chênh lệch vé tại thời điểm thay đổi. Vé máy bay của Vietnam Airlines bạn sẽ được mang tối đa 10kg hành lý xách tay và 20kg hành lý ký gửi.
Hãy nhanh tay khám phá chương trình “Chào mùa hè 2015” với những tấm vé có giá ưu đãi nhất!